Điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của Trường THPT Mỹ Đức A

Admin

Administrator
Thành viên BQT
Tham gia ngày
12/5/09
Bài viết
1,163
Reaction score
2
Điểm
38
Điểm chuẩn vào 10 năm 2013 của THPT Mỹ Đức A - Theo Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2013-2014. Trường có điểm chuẩn cao nhất là Chu Văn An (53,5 điểm) kế tiếp là Thăng Long (52 điểm).Đơn vị có điểm chuẩn thấp nhất là Lưu Hòa, Đại Cường với mức 22,0 điểm.

Lãnh đạo Sở GD-ĐT Hà Nội cho biết, căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD-ĐT Hà Nội.
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn của 104 trường THPT công lập ở Hà Nội

Chu Văn An
53,5
Tiếng Nhật: 51,0
Phan Đình Phùng
49,5
Phạm Hồng Thái
48,0
Nguyễn Trãi - Ba Đình
46,0
Tây Hồ
43,5
Thăng Long
52,0
Việt Đức
50,0
Tiếng Nhật: 39,5
Trần Phú - Hoàn Kiếm
49,5
Trần Nhân Tông
48,5
Tiếng Pháp: 39,0
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
46,0
Kim Liên
51,0
Tiếng Nhật: 40,0
Yên Hòa
51,0
Lê Quý Đôn - Đống Đa
50,5
Nhân Chính
49,0
Cầu Giấy
48,0
Quang Trung - Đống Đa
46,5
Đống Đa
45,5
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
43,0
Ngọc Hồi
45,5
Hoàng Văn Thụ
42,5
Việt Nam –Ba Lan
42,0
Trương Định
41,0
Ngô Thì Nhậm
40,0
Nguyễn Gia Thiều
49,0
Cao Bá Quát- Gia Lâm
43,0
Lý Thường Kiệt
45,5
Yên Viên
45,5
Dương Xá
42,5
Nguyễn Văn Cừ
40,0
Thạch Bàn
42,5
Liên Hà
48,5
Vân Nội
38,0
Mê Linh
46,0
Đông Anh
42,5
Cổ Loa
43,5
Sóc Sơn
41,5
Yên Lãng
42,0
Bắc Thăng Long
40,5
Đa Phúc
41,0
Trung Giã
38,0
Kim Anh
37,0
Xuân Giang
36,0
Tiền Phong
35,0
Minh Phú
30,5
Quang Minh
30,0
Tiến Thịnh
31,5
Tự Lập
23,0
Nguyễn Thị Minh Khai
50,0
Xuân Đỉnh
46,0
Hoài Đức A
43,5
Đan Phượng
44,5
Thượng Cát
38,0
Trung Văn
37,0
Hoài Đức B
36,5
Tân Lập
34,0
Vạn Xuân – Hoài Đức
36,5
Đại Mỗ
35,0
Hồng Thái
33,5
Sơn Tây
46,0​
Tiếng Pháp: 25,0​
Tùng Thiện
40,0
Quảng Oai
33,5
Ngô Quyền-Ba Vì
32,5
Ngọc Tảo
36,0
Phúc Thọ
33,0
Ba Vì
26,0
Vân Cốc
30,0
Bất Bạt
23,0
Xuân Khanh
24,0
Quốc Oai
42,5
Thạch Thất
44,0
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
39,5
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
37,0
Minh Khai
30,5
Cao Bá Quát- Quốc Oai
30,5
Bắc Lương Sơn
28,5
Lê Quý Đôn – Hà Đông
50,5
Quang Trung- Hà Đông
45,0
Thanh Oai B
37,5
Chương Mỹ A
42,0
Xuân Mai
35,0
Nguyễn Du – Thanh Oai
34,0
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
35,0
Chúc Động
29,0
Thanh Oai A
30,0
Chương Mỹ B
26,0
Lê Lợi – Hà Đông
40,0
Thường Tín
41,5
Phú Xuyên A
35,0
Đồng Quan
32,0
Phú Xuyên B
26,5
Tô Hiệu -Thường Tín
29,0
Tân Dân
23,0
Nguyễn Trãi – Thường Tín
32,0
Vân Tảo
24,0
Lý Tử Tấn
26,0
Mỹ Đức A
43,0
Ứng Hoà A
33,5
Mỹ Đức B
25,0
Trần Đăng Ninh
27,5
Ứng Hoà B
22,0
Hợp Thanh
24,5
Mỹ Đức C
24,0
Lưu Hoàng
22,0
Đại Cường
22,0
[/CENTER]

 
Chỉnh sửa cuối:

Latest resources

Top